Logistics hàng không: Khó tăng tốc vì giá cước Coppy

Theo Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế (IATA) cho biết, trong 5 năm qua, giá trị vận tải hàng không ở VN đã đạt CAGR ở mức 16,3%. Tuy nhiên, lĩnh vực logistisc hàng không vẫn đứng sau vận tải biển và vận tải đường bộ.

Ông Đỗ Xuân Quang - Tổng giám đốc VietJet Air Cargo, Phó chủ tịch Hiệp hội DN dịch vụ Logistics Việt Nam (VLA) cho biết: “Năng suất vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không ở VN vào năm 2016 đã đạt 1,4 triệu tấn và theo dự báo, đến năm 2020, năng suất này sẽ tăng gần gấp đôi, đạt 2,5 triệu tấn”. Điều đó có nghĩa là mức tăng trưởng của logistics hàng không ở VN mỗi năm sẽ tăng 10 - 12%.

Kho van SRT

Giá cước vận chuyển hàng không cao vẫn là một thách thức cho câu chuyện cạnh tranh của logistics hàng không.

Về cơ cấu hàng hoá trong lĩnh vực logistics hàng không của VN, khoảng 30% là hàng hoá may mặc, đứng sau đó là các sản phẩm về điện tử, rau củ quả. Các tuyến vận chuyển nhộn nhịp nhất là Trung Quốc, Hàn Quốc.

Ông Đỗ Xuân Quang cho rằng, để thúc đẩy sự tăng trưởng vận chuyển hàng hoá qua đường hàng không ở VN trong tương lai thì cần có sự đầu tư của những doanh nghiệp có tiềm lực mạnh. Yêu cầu đặt ra là ngành logistics hàng không cần có một lộ trình đúng hướng nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và trên thế giới, cũng như cần tương thích với chuẩn mực quốc tế nhiều hơn.

Theo bà Anna Phạm - GĐ điều hành Cty TAM Logistics & Trading cho biết: “Thông thường nhiều DN xuất nhập khẩu muốn tiết kiệm chi phí nên sẽ sử dụng dịch vụ vận tải biển, chỉ khi muốn xuất hoặc nhập hàng gấp thì họ mới cần đến vận chuyển hàng không. Mặc dù, hiện nay, DN có nhiều sự lựa chọn các hãng hàng không để vận chuyển hàng hoá. Tuy nhiên, cần phải nhìn nhận giá cước vận chuyển hàng không ở VN vẫn là cao và đang có sự gia tăng”.

Các chuyên gia lưu ý rằng, tỷ suất lợi nhuận của logistics hàng không vẫn chưa phải là cao và chứa đựng nhiều yếu tố rủi ro khi phải tốn chi phí rất lớn ở nhiều khâu như dịch vụ mặt đất, kho bãi, bảo trì bảo dưỡng, chuỗi cung ứng, hải quan.

 Theo Tấn Đức - DĐDN

Exchange Rate
CodeBuyTransferSell
EUR24936.4425011.4725234.98
GBP31937.2232162.3632449.78
HKD2836.762856.762893.85
INR0333.5346.6
JPY197.94199.94201.73
KRW019.3720.64
KWD073782.7876680.5
MYR05678.385752.09
NOK02677.922761.96
RUB0304.9372.99
SAR05932.456165.44
SEK02706.122774.35
SGD16266.4216381.0916593.72
THB622.95622.95648.95
Holiday Calendar
World Time